Cửa cuốn Austdoor đang được nhiều người lựa chọn sử dụng và thi công phổ biến rộng rãi hiện nay. Vì thế, trên thị trường có khá nhiều loại cửa cuốn với mẫu mã, thương hiệu khác nhau. Đặc biệt nổi bật trong đó phải kể đến cửa cuốn Đức đang được quan tâm và đánh giá cao. Hãy cùng với Best Decor tìm hiểu khám phá chi tiết loại cửa cuốn này ngay dưới đây nhé!
Liên hệ tư vấn báo giá và thi công Công ty Sài Gòn Nam Phát Địa chỉ:
Hotline tư vấn: 0938.828.242 |
Đôi nét về cửa cuốn Đức là gì?
Cửa cuốn Đức (hay còn gọi là cửa cuốn công nghệ Đức) là một loại cửa cuốn khe thoáng được làm từ hợp kim nhôm. Loại cửa cuốn này được phân biệt và so sánh với cửa cuốn công nghệ Đài Loan thường làm từ sắt mạ kẽm và cửa cuốn công nghệ Úc (cửa cuốn tấm liền, của cuốn nan nhôm).
Mặt khác, cửa cuốn công nghệ Đức này tại Việt Nam đa số không được sản xuất tại Đức mà được các doanh nghiệp trong nước sản xuất trên dây chuyền của CHLB Đức. Các thương hiệu cửa cuốn Đức có mặt trên thị trường như cửa cuốn Mita, Cửa cuốn Austdoor,…
Cửa cuốn Đức có cấu tạo như thế nào?
Cũng giống như những loại cửa cuốn có trên thị trường hiện nay, cửa cuốn Đức được cầu tạo từ các bộ phần chính như sau:
Phần thân cửa cuốn
Phần thân cửa cuốn Đức được làm bằng hợp kim nhôm 6063 T5 có tính cơ lý bền bì, tốt, chịu được va đập mạnh. Đồng thời còn có khả năng mài mòn cao và hàn được, có tính gia công, định hình.
Motor của cửa cuốn
Motor là bộ phận chịu trách nhiệm mọi hoạt động của cửa cuốn này về mặt cơ học. Motor của loại cửa cuốn này thường bao gồm 4 bộ phận chính: Phần phanh hãm, Phần động cơ, Bộ phận truyền động, Bộ phận điều khiển. Cửa cuốn Đức trên thị trường hiện nay có 2 loại motor chính đó là motor ống và motor xích.
- Motor xích: Sử dụng cho các tấm cửa (khe thoáng, tấm liền, nam nhôm,…) lớn hơn 6m2. Đặc trưng của motor này là có thể đóng mở cửa cuốn bằng sợi xích kèm theo trong trường bị mất điện. Đây là loại motor phổ biến nhất hiện nay bởi có giá thành rẻ, dễ thay thế và bảo trò, hoạt động với tải trọng cao lên tới 1 tấn hoặc hơn.
- Motor ống: Loại motor này được giấu phía trong của trục ngang giúp làm giảm tối thiểu tối đa kích thước lô cuốn, tính thẩm mỹ cao phù hợp với các tấm cửa nhỏ.
Phần hộp điều khiển
Nếu motor cửa cuốn được coi như bộ não của cửa cuốn Đức và rất quan trọng, cần thiết. Phần hộp điều khiển chịu trách nhiệm hoạt động của cửa cuốn và cả motor của cuốn. Đa số các tính năng có trên cửa cuốn đều được tích hợp với hộp điều khiển như tự dừng, điều khiển từ xa, đảo chiều,…
Xem thêm: Báo Giá Cửa Nhựa Lõi Thép Nhập Khẩu Chính Hãng tại HN HCM
Các thiết bị ngoại vi khác
Ngoài các bộ phận chính trên thì cửa cuốn này còn được cấu tạo từ những thiết bị ngoại vi khác như thanh đáy, ray dẫn hướng, khóa cửa,… Đây là các bộ phân vô cùng quan trọng và không thể thiếu của cửa cuốn.
Báo Giá Cửa cuốn Đức Đẹp Mới nhất 2021
STT | MÃ SỐ | QUY CÁCH SẢN PHẨM | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
DÒNG SẢN PHẨM TITADOOR TIÊU CHUẨN | |||
1 | PM-701 | Kết cấu: thân cong 2 lớp + thanh ngang chịu lực, Lá kín Đặc điểm: móc dày 1mm, TL 5,15Kg +/_ 6% | 810.000 |
2 | PM-491 | Kết cấu: 2 chân, 1 vít + 3 thanh chữ K chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,0 mm,vai và chân chịu lực dày 1,0mm – TL8,2Kg +/_ 6% | 1.060.000 |
PM-491A | Kết cấu: 2 chân, 1 vít + vách ngang chịu lực, khe thoáng elip Đặc điểm: móc dày 1,0 mm,vai và chân chịu lực dày 1,0mm – TL8,1Kg +/_ 6% | 1.060.000 | |
3 | PM-503 | Kết cấu: 2 chân, 2 vít + 3 thanh chữ K chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,05 mm,vai và chân chịu lực dày 1,0mm – TL8,9Kg +/_ 6% | 1.120.000 |
4 | PM-482 | Kết cấu: 2 chân, 2 vít + 3 thanh chữ K chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,15 mm,vai và chân chịu lực dày 1,15mm – TL10,5Kg +/_ 6% | 1.230.000 |
PM-482* | Kết cấu: 4 chân, 2 vít + 3 thanh chữ K chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,15 mm,vai và chân chịu lực dày 1,0mm – TL10,6Kg +/_ 6% | 1.280.000 | |
DÒNG SẢN PHẨM TITADOOR SUPER DELUXE | |||
5 | PM-79S | Kết cấu: Thân cong 2 lớp, thanh ngang chịu lực, lá kín Đặc điểm: móc dày 1,5 mm – TL8,6Kg +/_ 6% | 1.170.000 |
6 | PM 501K | Kết cấu: 2 chân, 2 vít + 3 thanh chữ K chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,25 mm,vai và chân chịu lực dày 1,45mm – TL12,2Kg +/_ 6% | 1,430,000 |
7 | PM 481K | Kết cấu: 2 chân, 2 vít + 2 thanh chữ K chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,35 mm,vai và chân chịu lực dày 1,5 – 1,85mm – TL13,0Kg +/_ 6% | 1,550,000 |
8 | PM 960ST | Kết cấu: lá kép, 2 chân, 3 thanh chữ K chịu lực, Siêu thoáng Đặc điểm: móc dày 1,5 mm,vai và chân chịu lực dày 1,6 – TL13,0Kg +/_ 6% | 1,600,000 |
DÒNG SẢN PHẨM TITADOOR PREMIUM – THẾ HỆ MỚI | |||
(DÙNG ROON GIẢM CHẤN) | |||
9 | PM-52S | Kết cấu: 2 chân, 1 vít + 2 vách ngang chịu lực, thiết kế ovan sao Đặc điểm: móc dày 1,05 mm,vai và chân chịu lực dày 1,0mm – TL8,3Kg +/_ 6% | 1.290.000 |
PM-52SR | Kết cấu: 2 chân, 1 vít + 2 vách ngang chịu lực, thiết kế sao, 2 ron giảm chấn Đặc điểm: móc dày 1,05 mm,vai và chân chịu lực dày 1,0mm – TL8,4Kg +/_ 6% | 1.310.000 | |
PM-49S | Kết cấu: 3 chân, 2 vít + vách ngang chịu lực, thiết kế elip Đặc điểm: móc dày 1,1 mm,vai và chân chịu lực dày 1,1mm – TL8,9Kg +/_ 6% | 1.190.000 | |
PM-50S | Kết cấu: 3 chân, 2 vít + vách ngang chịu lực, thiết kế elip Đặc điểm: móc dày 1,1 mm,vai và chân chịu lực dày 1,1mm – TL9,3Kg +/_ 6% | 1.290.000 | |
PM-50SR | Kết cấu: 3 chân, 2 vít + vách ngang chịu lực, thiết kế elip, 2 ron Đặc điểm: móc dày 1,05 mm,vai và chân chịu lực dày 1,0mm – TL8,95Kg +/_ 6% | 1.280.000 | |
PM-525S | Kết cấu: 2 chân, 2 vít + 3 thanh chữ K, vách ngang chịu lực, thiết kế ovan sao Đặc điểm: móc dày 1,05 mm,vai và chân chịu lực dày 1,05 – 1,2mm – TL8,95Kg +/_ 6% | 1.280.000 | |
10 | PM-2014 | Kết cấu: 2 chân, 2 vít + 3 thanh chữ K, vách ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,15 mm,vai và chân chịu lực dày 1,2 – 1,6mm – TL10,5Kg +/_ 6% | 1.360.000 |
PM-2014SR | Kết cấu: 2 chân, 2 vít + 3 thanh chữ K, vách ngang chịu lực, 2 ron Đặc điểm: móc dày 1,15 mm,vai và chân chịu lực dày 1,2 – 1,6mm – TL10,5Kg +/_ 6% | 1.370.000 | |
PM-481S | Kết cấu: 2 chân, 2 vít + 3 thanh chữ K, vách ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,3 mm,vai và chân chịu lực dày 1,5 – 1,9mm – TL11,8Kg +/_ 6% | 1.530.000 | |
PM-481SR | Kết cấu: 2 chân, 2 vít + 3 thanh chữ K, vách ngang chịu lực, 2 ron Đặc điểm: móc dày 1,15 mm,vai và chân chịu lực dày 1,2 – 1,6mm – TL10,5Kg +/_ 6% | 1.540.000 | |
PM-500SC | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + 3 thanh chữ K, vách ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,4 mm,vai và chân chịu lực dày 1,55 – 2,5mm – TL13,0Kg +/_ 6% | 1.640.000 | |
11 | PM-600 SE | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,4 mm,vai và chân chịu lực dày 1,5 – 2,45mm – TL13,0Kg +/_ 6% | 1.670.000 |
PM-800SDR | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực, ron giảm chấn Đặc điểm: móc dày 1,65 mm,vai và chân chịu lực dày 2,2 – 3,5mm – TL16,0Kg +/_ 6% | 2.050.000 | |
12 | PM-2059SR | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực, 2 ron giảm chấn Đặc điểm: móc dày 1,5 mm,vai và chân chịu lực dày 1,5 – 2,3mm – TL12,3Kg +/_ 6% | 1.600.000 |
PM-2029S | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,25 mm,vai và chân chịu lực dày 1,3 – 2,0mm – TL10,9Kg +/_ 6% | 1.480.000 | |
PM-2039S | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,4 mm,vai và chân chịu lực dày 1,5 – 2,4mm – TL12,3Kg +/_ 6% | 1.600.000 | |
PM-2069S | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + thanh ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,5 mm,vai và chân chịu lực dày 1,8 – 2,9mm – TL14,6Kg +/_ 6% | 1.820.000 | |
PM-2050S | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + thanh ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,5 mm,vai và chân chịu lực dày 1,6 – 2,7mm – TL13,5Kg +/_ 6% | 1.710.000 | |
PM 1020S | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + thanh ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,5 mm,vai và chân chịu lực dày 1,6 – 2,6mm – TL14,4Kg +/_ 6% | 1.820.000 | |
PM 1030S | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,6 mm,vai và chân chịu lực dày 1,7 – 2,8mm – TL14,7Kg +/_ 6% | 1.950.000 | |
PM 1060S | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,8 mm,vai và chân chịu lực dày 2,1 – 3,5mm – TL17,9Kg +/_ 6% | 2.130.000 | |
13 | PM 1095i | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,45 mm,vai và chân chịu lực dày 1,5 – 2,4mm – TL12,3Kg +/_ 6% | 1.760.000 |
PM 1295i | Kết cấu: 2 chân dày, 2 vít + 2 thanh ngang chịu lực Đặc điểm: móc dày 1,75 mm,vai và chân chịu lực dày 1,9 – 2,95mm – TL15,7Kg +/_ 6% | 2.050.000 | |
14 | CỬA TRONG SUỐT -TITADOOR POLYCACBONATE (bao gồm ray nhôm, trục, puly) | 2.330.000 |
GHI CHÚ:
- Giá trên đã bao gồm thân cửa, ray, trục, Puly nhựa trắng(chưa bao gồm công lắp, motor, bình lưu….)
- Cảm biến tự dừng: 800,000 đ/bộ, còi báo động 200,000đ/cái, con lăn đầu ray (loại lớn) 300,000đ/cặp (tặng trọn bộ trị giá 1,300,000đ khi lắp đồng bộ motor + bình lưu điện)
- Ray hộp khổ 76mm + 60,000đ/mét chiều cao cửa (2 thanh ray) (các mã số thuộc dòng PREMIUM (có ron) miễn phí ray hộp)
- Ray hộp khổ 100mm + 300.000 đ/mét chiều cao cửa (2 thanh ray)
- Công lắp đặt cửa dưới 10m2: 800,000đ/bộ. Cửa trên 10 m2: 80,000đ/m2
- Lắp ray trước miễn phí (nếu cần), chỉ tính phí giao ray từ 200,000 – 300,000 tùy xa gần
- Lắp đặt tại công trình, giao hàng nhanh chóng.
- Tư vấn khảo sát miễn phí tại công trình
- Giao hàng miễn phí trong khu vực nội thành thành phố HCM, Phụ phí vận chuyển các huyện ngoại thành và các tỉnh lân cận
- Khách hàng ở tỉnh xa, giao hàng tại chành xe Tp.HCM
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT (thêm 10% khi lấy hóa đơn)
- Cửa dưới 7m2 phụ phí 500,000 đ/bộ
- Mẫu lá PM 701 làm kéo tay phụ phí 1,100,000 đ/bộ cho trục lò xo
- Cửa đặt hàng từ 2 – 4 ngày, Kích thước vượt khổ đặt hàng 7-14 ngày
- Màu sắc: ghi sần, Vàng kem, Cafe
- Cửa sơn màu vân gỗ + 250,000đ/m2 (sơn 10 – 12 ngày)
- Cửa sơn màu trắng + 30,000đ/m2 (5 ngày), màu xám xingfa + 50,000đ/m2 (5 ngày)
- Cửa đã sản xuất không thay đổi kích thước, bù 30% nếu thay đổi trước khi lắp
- Màu sơn bảo hành 5 năm, Bảo hành kỹ thuật 18 tháng
Những ưu điểm nổi trội của cửa cuốn Đức
Cửa cuốn Đức đang được nhiều người dùng đánh giá cao và yêu thích lựa chọn sử dụng hiện nay. Khi sử dụng loại cửa cuốn này đem lại những ưu điểm nổi trội sau đây:
- Loại cửa cuốn này có thiết kế đảm bảo an toàn tối đa cho người dùng với công nghệ điều khiển hiện đại và có khả năng chống các thiết bị phá mã.
- Cửa cuốn này có thiết kế tự đảo chiều khi gặp phải vật cản giúp bảo vệ trẻ nhỏ khi chẳng may tiếp cận gần phải cửa.
- Tính thẩm mỹ cao, mẫu mã đa dạng, tinh tế trong thiết kế hỗ trợ tiết kiệm diện tích không gian được tối đa,
- Vận hành và hoạt động nhanh, ổn định và trơn tru, ít gặp sự cố và không tạo nên tiếng ồn khi đang sử dụng.
- Có độ bền bỉ cao, chống chịu tốt khi khí hậu hay thời tiết thay đổi do cửa được làm từ hợp kim nhôm và sản xuất đồng bộ.
Địa chỉ cung cấp cửa cuốn Đức uy tín, chất lượng
Trên thị trường có nhiều địa chỉ bán cửa cuốn Đức với các mẫu mã, chủng loại khác nhau. Thế nhưng, không phải ai cũng biết chọn địa chỉ mua cửa cuốn này uy tín, chính hãng. Best Decor – Địa chỉ cung cấp cửa cuốn Đức chất lượng, chính hãng được nhiều người ưa chuộng lựa chọn hiện nay. Khi đến đây chọn mua sản phẩm, bạn sẽ được cam kết những điều sau đây:
- Các sản phẩm đều chất lượng, chính hãng được kiểm tra kỹ lưỡng, chặt chẽ trước khi giao đến tay khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm sẽ tư vấn và hỗ trợ đáp ứng tận tình, chu đáo mọi nhu cầu của khách hàng 24/7.
- Mức giá cửa cuốn Đức hợp lý phù hợp với túi tiền của mọi người dùng và có nhiều chương trình ưu đãi đầy hấp dẫn.
- Các sản phẩm đều có bảo hành và dịch vụ hậu mãi tốt, dài lâu khi chọn mua tại Best Decor.
Hy vọng với những thông tin chia sẻ về cửa cuốn Đức giúp bạn hiểu rõ hơn về loại cửa cuốn này. Nếu bạn muốn chọn mua cửa cuốn chính hãng, hãy liên hệ ngay với Best Decor hoặc theo số Hotline để được tư vấn và hỗ trợ một cách chu đáo, kỹ lưỡng hơn nhé!